Cho f(x)=ã mũ 2 + bx + c
Tìm a;b;c biết f(0)=a ; f(1)=3 ; f(-1)=7
Cho f(x)= ã2 + bx+ c với a,b,c thuộc R biết f(0);f(1); f(2) có giá trị nguyên. CM:
a) 2a và 2b nguyên
b)f(3); f(4);f(5) nguyên
Cho đa thức: f(x)=ax\(^2\)+bx+c. Tìm a,b,c biết f(0)=4; f(1)=3, f(-1)=7
Vì f(0)=4 => c=4
=> f(x)=ax^2+bx+4
Vì f(1)=3 => a+b+4=3 => a+b=-1(1)
f(-1)=7 => a-b+4=7 => a-b =3 (2)
Từ (1),(2) => a = 1; b=-2
=> f(x)=x^2-2x+4
1,Tìm các hệ số AB của đa thức f(x) = ax + b, biết : f(1)=1; f(2)=4
2, cho đa thứcf(x) : ax mũ 2 + bx + c = 0 ( vs mọi giá trị x ) . CMR : a=b=c=0
3, Cho đa thức f(x) thỏa mãn, f(x) + x. f(-x) = x+1 vs mọi giá trị của x. Tính f(1)
Cho đa thức: f(x)=ax\(^2\)+bx+c. Tìm a,b,c biết f(0)=4; f(1)=3, f(-1)=7
\(f\left(0\right)=ax^2+bx+c=a.0^2+b.0+c=c=4\)
\(f\left(1\right)=ax^2+bx+c=a+b+c=3\)
\(f\left(-1\right)=a-b+c=7\)
Ta có hpt \(\hept{\begin{cases}c=4\\a+b+c=3\\a-b+c=7\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a+b=-1\left(1\right)\\a-b=3\left(2\right)\end{cases}}\)
Lấy (1) - (2) ta được : \(2b=-4\Rightarrow b=-2\)
Thay b = -2 vào (1) \(a-2=-1\Rightarrow a=1\)
Vậy \(\left(a;b;c\right)=\left(1;-2;4\right)\)
cho đa thức f(x)= ax2+bx+ c. Tìm a,b,c biết f(0)=4; f(1)=3; f(-1)=7
GIÚP MÌNH VỚI
cho f(x)=ax2+bx+c, biết f(0)=3; f(1)=0; f(-1)=1; Tìm a,b,c
f(0)=3 suy ra c=3 thay vào biểu thức ta có:
f(1)=a+b+3=0
f(-1)=a-b+3=1
suy ra
a+b = -3
a-b= -2
suy ra
a= -5/2
f(0)=3 suy ra c=3 thay vào biểu thức ta có:
f(1)=a+b+3=0
f(-1)=a-b+3=1
suy ra
a+b = -3
a-b= -2
suy ra
a= -5/2
b=-1/2
cho hàm số y=f(x)=ax^2+bx+c. tìm a,b,c biết : f(0)=3; f(1)=0; f(3)=0
LÀM XONG NHỚ T.I.C.K Á
F(0)=3 =>C=3
F(1)=0=>A+B+C=0=>A+B= -3 (1)
F(-1)=1=>A+B+C=1=>A-B= -2 (2)
KẾT HỢP 1 VÀ 2 =>A=5/2;B=1/2